DANH SÁCH QUÝ THẦY CÔ VÀ NHÂN VIÊN:
1-Hội đồng Giảng dạy:
Chúng tôi xin ghi lên đây tất cả thầy cô và nhân viên đã từng giảng dạy, làm việc tại trường THTP xưa, có thầy cô dạy nhiều năm, có thầy cô chỉ dạy vàì ba tháng; nhưng một ngày cũng là nghĩa, là tình! Có thể có những sai sót, thiếu chính xác, kính mong được lượng thứ vì chủ yếu là dựa vào trí nhớ của CHS thôi. Xin ghi theo thứ tự năm thầy, cô về trường (cũng ghi áng chừng thôi). Các cột để trống có nghĩa là chúng tôi không biết rõ. Nếu các bạn biết thì ghi thêm vào và báo cho bạn bè cùng biết; nếu thấy có nhầm lẫn thì xin vui lòng báo cho chúng tôi biết để có dịp thì điều chỉnh lại. Về môn dạy, chúng tôi chỉ ghi 1 hoặc 2 môn chính, vì hồi đó một thầy có thể dạy nhiều môn theo nhu cầu của trường.
1 Lê Công Trình (Thầy vừa giảng dạy vừa xem là người quản lý đầu tiên)Tất cả các môn Ninh Hòa, Khánh Hòa
2 Trịnh Ngọc Phòng Pháp văn, Quốc văn Hải Lăng (đã mất)
3 Hồ Văn Kham Toán (đã mất)
4 Hồ Ngọc Hội Pháp văn
5 Phan Thị Ngọc Tỉnh Hóa Quảng Trị USA
6 Phạm Thị Như Hoàn Quốc văn, Lý Quảng Trị USA
7 Bùi Thị Gái Toán, Sử TT-Huế USA
8 Nguyễn Quang Kế Pháp văn Quảng Trị (đã mất)
9 Tôn Thất Phú Toán,Nhạc TT-Huế USA
10 Trương Quý Nghi Vạn vật TT-Huế
12 Tôn Thất Văn Vẽ TT-Huế
13 Nguyễn Thiện Lữ Vạn vật, Toán Quảng Trị K90, H17/7- Đống Đa, Đà nẳng
14 Tôn Thất Quỳnh Nam Sử Địa TT-Huế Huế / USA
15 Trần Sĩ Tiêu Quốc văn Quảng Trị 177/39- Trường Chinh, P. An đông, TP. Huế.
16 Phạm Thị Diệu Thanh Vạn Vật TT-Huế 129/26
S-Nguyễn Trãi, Q. 5, TP. HCM.ĐT: 0839238870
17 Đào Xuân Hòa Anh văn
18 Nguyễn Châu Quốc văn
19 Tôn Thất Anh Thông CDGD TT- Huế
20 Hoàng Ngân Hà Anh văn QuảngTri
21 Văn Phong
Anhvăn, CDGD Quảng Trị
22 Nguyễn Thị Hường (MN) Sử, Quốc văn M. Nam
23 Nguyễn Thị Quy Quốc văn
24 Đặng Lữ Toán TT-Huế
26 Nguyễn Thị Hường (Huế) Lý Hóa
26 Nguyễn Văn Quang
Quốc văn, Anh văn Quảng Trị
27 Trương Công Hổ Toán Quảng Trị La Gi, Bình Thuận
ĐT: 0984927392
28 Lê Mậu Duy Toán Quảng Trị TP. HCM
ĐT: 01218803234
29 Thái Tăng Hạnh Sử Địa Quảng Trị TP. HCM
ĐT:0937172344
30 Trần Văn Bảo Quốc văn TT-Huế
31 Hồ Trị Toán, Lý Quảng trị Châu Đức, BRVT
ĐT: 01667332652
32 Hồ Đáp Anh văn TT-Huế Huế/Canada
33
34 Trần văn Kỳ Quốc văn Quảng Trị THĐ, TX.Quảng Trị
ĐT:0533862723-0983779665
35 Nguyễn Văn Hóa Quốc văn Quảng Trị 10-Kiệt 3, Tạ Quang Bửu, TP. Huế
ĐT:0543530071-0913425500
36 Nguyễn Đình Hạnh Anh văn Quảng Trị TP. Đông Hà
ĐT:0533853959-0905059959
37 Đoàn Đức Anh văn Quảng Trị 49A-Khu biệt thự Chu Văn An, P.26, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
ĐT: 0903941660
38 Trịnh Thị Loan Quốc văn TT-Huế 44/57-Hai Bà Trưng, TP. Huế
ĐT:0906470442
39 Nguyễn Văn Hảo Sử Địa Quảng trị TP. Hồ CHí Minh
40 Bùi Ngọc Bửu Anh văn Quảng Trị USA
41 Lê chí Phóng Anh văn Quảng Trị Hải Tân, Hải Lăng, QT.
42 Hoàng Mãi Vạn vật Quảng Trị Nại Cửu, Triệu Đông, TP, QT
ĐT: 0533861951-0909661164
43 Võ Bùi Lý Hóa Quảng Trị TP. Đông Hà
44 Nguyễn Thanh Lành CDGD TT-Huế
45 Lê Hữu Nghị TT-Huế
46 Nguyễn Ngọc Thông Sử Địa TT-Huế
47 Thái Tao TT-Huế
48 Nguyễn Văn Trâm TT-Huế
49 Đoàn Thy Bằng Toán Quảng Trị IP. Đà Nẳng
50 Dương Phúc Lô Quốc văn Quảng Trị Quảng Trị
51 Nguyễn Văn Phụ Anh văn Quảng Trị
52 Trần Văn Thuận Anh văn Quảng Trị Thị trấn Gio Linh ĐT:0985974229
53 Lê Văn Rơi TT-Huế
54 Nguyễn Đức Mẫn Quảng Trị
55 Trần Thị Thanh Yên
56 Nguyễn Thị Phước
57 Hồ Thị An Quốc văn Quảng Trị Cổ Thành, Triệu Thành, TP,QT
58 Đỗ Bang Sử Địa Quảng Trị ĐT:0533662503
59 Phan Đang Quốc văn Quảng Trị TP. Huế
60 Nguyễn Thị Thanh Sử Quốc văn Quảng Trị TP. HCM
61 Nguyễn Thị Nhạn Anh văn TT-Huế
62 Lê Thị Liểu Anh Văn
63 Hoàng Thị Lý
64 Hoàng Cao Anh Chí Đà nẳng
65 Lê Văn Tường
66 Nguyễn Hữu Dũng Quốc văn Quảng Trị BRVT
67 Tống Thị Sen Quốc văn
68 Nguyễn Văn Kham (1964-65) Quốc văn
69 Nguyễn Thái Kham GDCD-VP - Đà Nẵng
70.Hoàng Văn Hòa GDCD -VP Quảng Trị
2-Ban Giám hiệu:
TT Họ và tên Chức vụ Quê Địa chỉ hiện nay1 Đỗ Thanh Quang (1962-1963) Hiệu trưởng 259A- Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà
2 Phan Thanh Thiên (1963-1969) Hiệu trưởng Quảng Trị 129/26 S- Nguyễn Trải, P2, Q.5. TP.Hồ Chí Minh
3 Văn Phong (1969-1973)- Hiệu trưởng Quảng Trị Long Hưng, Hải Phú, HL, QT- ĐT:0533662094-0974170601
4 Nguyễn Quang Kế Tổng giám thị Quảng Trị (đã mất)
5 Hoàng Đằng (1973-1074)- Hiệu trưởng Quảng Trị P. Đông Lễ, TP.Đông Hà ĐT: 0533856980
6 Hồ Trị Tổng Giám thị Quảng Trị BRVT. -ĐT:0646272682-01667332652
7 Nguyễn Văn Quang (1974-1975) -Hiệu trưởng Quảng Trị TX. Quảng Trị - ĐT: 0984509122
8 Dương Đình Á (1974-1975) Tổng Giám thị Quảng Trị (đã mất)
9 Trần Lý Minh 1974-75 P. TGT TT-Huế
10 Nguyễn Đức Ngưỡng 1974-75 Giám thị Quảng Trị
3- Nhân viên Văn phòng và tạp vụ:
1 Hồ Bính (1961-1975)Kế toán kiêm Giám thị Quảng Trị (đã mất)
2 Hồ văn Thơm (1961-1965) Nhân viên tạp vụ (đã mất)
3 Hoàng Văn Hòa (1968-1975) GDCD- Văn Phòng hiện ở Q.Trị
Nhân viên giáo vụ kiêm gdạy Quảng Trị Nại Cửu, Triệu Đông, TP,QT. ĐT:0533663727
4 Nguyễn Thái Kham (1969-1972) quê gốc Triệu Trung GDCD-Văn Phòng hiện ở Đ. Nẵng
Nhân viên văn phòng kiêm giảng dạy Quảng Trị (đã mất)
5 Văn Thị Yến (1974-1975) Nhân viên văn phòng Quảng Trị Long Hưng, Hải Phú, HL, QT.
6 Văn Lành (1974-1975)Nhân viên tạp vụ Quảng Trị Long Hưng, Hải Phú, HL. QT.
7 Nguyễn Như Việt (1974-1975) Nhân viên tạp vụ Quảng Trị (đã mất)
DANH SÁCH LƠP ĐỆ THẤT KHOÁ ĐẦU TIÊN
(1960-1961)
01 Dương Đình Á Bích la, Tr. Đông, TP (C)
02 Hoàng Hữu Bản TP Phan Thiết, B.Thuận 0626280313
03 Đỗ Văn Bát Thị trấn Ái Tử (?)
04 Lê Thị Bé
05 Nguyễn Chiến USA
06 Nguyễn Văn Chung
07 Nguyễn Văn Chuyết Huế
08 Hoàng Dự BRVT
09 Dương Thị Đoá
10 Nguyễn Thị Việt Điểu USA
11 Diệp Phụng Ên Đà Nẳng
12 Nguyễn Giải (C)
13 Trần Giang KP3, P2, TXQT 0915301542
14 Nguyễn Hữu Hai Tích Tường, H.Lệ, HL (C)
15 Nguyễn Thị Kim Hoà TP. Đôg Hà
16 Lê Hoá Ái Tử, Tr. Ái, TP 0532245842
17 Lê Thị Hồng USA
18 Đoạn Huynh
19 Lê Kha TP. Đông Hà
20 Phan Văn Khanh Nhan Biều,Tr. Thượng, TP (C)
21 Đoạn Khánh
22 Nguyễn Khước
23 Phan Xuân Lân (C)
24 Nguyễn Văn Liên Phú Hội, Tr. An, TP
25 Nguyễn May
26 Bùi Nghị TP. HCM
27 Đoàn Ngung TP. HCM
28 Hồ Văn Phụng Cổ Thành, Tr. Thành, TP (C)
29 Nguyễn Văn Phụng Bình Phước
30 Trịnh Đình Phước
31 Nguyễn Văn Quang KP5, P2, TXQT 0533861122
32 Đoàn Dư Quốc TP. HCM
33 Hồ Quy
34 Trương Đăng Sỏ Tây nguyên
35 Nguyễn Sỏi
36 Đoàn Văn Tâm TP. Đông Hà
37 Lê Tâm Tân Thành, Lao Bảo
38 Phạm Như Tâm Đại Hào, Tr. Đại, TP (C)
39 Nguyễn Tế Tr. Trung(?)
40 Nguyễn Thanh
41 Lê Văn Thảo TP. Đông Hà
42 Nguyễn Thỉ USA
43 Lê Phú Thiên
44 Nguyễn Thiện USA
45 Phạm Tiến USA
46 Lê Tiếp
47 Trương Văn Triển Phú Hội, Tr. An, TP 0907864064
48 Ngô Tựu Như Lệ, H.Lệ, HL (C)
49 Nguyễn Ứng
50 Nguyễn Ngọc Bát USA
51 Phan Quang Duật
52 Nguyễn Điền Khe sanh, Hướng Hóa
53 Nguyễn Em USA
54 Nguyễn Hoàn
55 Hồ Nghinh
DANH SÁCH LỚP THẤT 2
KHÓA 1962 – 1966
(Do anh Lê Liễn cung cấp)
01 Đoạn Thị Anh Hạnh Hoa, QT Hạnh Hoa, QT
02 Võ Ánh Nại cữu Nại cữu, QT
03 Nguyễn Ấn BRVT
04 Võ Chánh Đâu kênh, Tlong
05 Trần THị Chắt QT TX. QT
06 Nguyễn Chiến QT (C)
07 Quốc Đình Cường Cổ thành, T.Thành Bắc ruộng, Bình thuận L.trưởng
08 Đặng Điễn Ái tử, T. Ái (C)
09 Nguyễn Dũ Linh yên, T.Trạch
10 Nguyễn Đăng Dực Trà liên, T.long
11 Lê Đạo Nại cửu, T. đông
12 Nguyễn Văn Đức Phú liêu, T.tài (C)
13 Nguyễn Giỏ Lệ xuyên, T.trạch
14 Hồ thị Ngọc Hà QT Bắc ruộng, B.thuận
15 Ngô Hào Như lệ, H.lệ TP. HCM
16 Lê Hào Ái tử, T.Ái (C)
17 Lê văn Hậu USA
18 Nguyễn Thị Hoa An tiêm, T. thành USA
19 Lê Thị Thuận Hóa Cổ thành, T.thành
20 Dương Hòa Hữu niên, T.hòa
21 Lê văn Hoàng TX. Quảng Trị
22 Hồng Ái Huệ Triệu Thành TP. Đông Hà
23 Lê Thị Huệ Sãi TP. Biên hòa, Đ. Nai
24 Lê Thanh Khiết Sãi
25 Lê thị Kiên Cổ thành, T.thành
26 Lê Liễn TP. Đông Hà
27 Lê Đức Lợi TP, Hồ Chí Minh
28 Hồ thị Lý Xóm Hà, Cổ thành TP. HCM
29 Lê Đình thị Lý QT (C)
30 Hồ thị Như Mai Xóm Tiêu, Cổ thành Miền Nam
31 Lê văn Mai Bích la, T.đông Bích la, T.đông
32 Trần thị Kim Phú học 1 năm
33 Lê Bá Phương Bích la. T.đông Bích la, T.đông
34 Đoạn Thị Quang QT Cù bị, Đồng nai
35 Đoạn Song QT Đường 9, TP. ĐHà
36 Võ Tánh Đâu kênh, T.long (C)
37 Lê Bá Tâm Bích la, T.đông B. thạnh, TP. HCM
38 Nguyễn thị Tâm Gia đẳng,Triệu lăng học 2 năm
39 Phan chánh Thái USA
40 Lê cảnh Thanh Bích la, T.đông Bích la, T.đông
41 Phạm Đình Thiện QT Khánh Hòa
42 Nguyễn Phúc Thịnh Đại lộc, T.long
43 Lê vănThọ Xóm Hà, T. Thành USA
44 Nguyễn Văn Thọ Linh yên, T.trạch
45 Trịnh Thoan Trà liên, T.long
46 Trần Thụ QT BRVT
47 Nguyễn Đình Thuần QT P.5, TP. Đông Hà
48 Trần thị Thương Phúc lộc, T.thuận USA
49 Hà ngọc Tựu Hậu kiên, T.thành (C)
50 Lương thị Th.Vân QT Miền Nam
Ghi chú: Danh sách này chắc chưa chính xác, bạn nào biết them thông tin thì điều chỉnh và bổ sung thêm. Cảm ơn. – Lê Liễn.
DANH SÁCH LỚP 6/2 Khóa 1966-1970
(Do CHS. Nguyễn Văn Tâm cung cấp)
01 Võ Ái Nại Cửu
02 Lê An Nại Cửu đã mất
03 Văn Thị Chất Long Hưng
04 Võ Chính Nại Cửu
05 Võ Văn Cư
06 Nguyễn Văn Cự
07 Lê Văn Dũng Trung Kiên
08 Lê Văn Đại Xóm Hà, CT
09 Trần Đãi Nại Cửu đã mất
10 Phan Khắc Đang Giáo Liêm
11 Lê Văn Điền Bích Khê
12 Thái Đính
13 Lê Mậu Em
14 Châu Văn Gioang
15 Nguyễn Ngọc Hà Sãi
16 Lê Hà Sãi
17 Tôn Thất Hạng Huế
18 Hồ Công Hoàng Xóm Hà, CT
19 Hồ Thị Lài
20 Hồ Thị Kim Lan Xóm Hà, CT
21 Lý Hông Lãnh Xóm Hà, CT
22 Dương Lịch Hà My
23 Đỗ Như Long Bích Khê Đã mất
24 Lý Hồng Lộc Xóm Hà, CT
25 Nguyễn Văn Lý
26 Lê Thị Nết Bích Đông
27 Trần Thị Bạch Nhạn An Lộng
28 Lê Đức Quốc Bích Khê
29 Hà Thị Kim Quy
30 Văn Thị Soạn Long Hưng
31 Nguyễn Sơn Trung Kiên
32 Nguyễn Hữu Tảo An Cư
33 Nguyễn Văn Tâm An Bình
34 Nguyễn Thám Linh Chiểu
35 Hoàng Thị Thu Nại Cửu
36 Trần Thị Trí An Tiêm
37 Hồ Sĩ Thạch Võ Thuận
38 Nguyễn Thị Hà Thanh
39 Cao Xuân Thành Sãi
40 Nguyễn Thị Thành Sãi Đã mất
41 Nguyễn Văn Thiết Vân Hòa
42 Hồ Thị Tình Cổ Thành TP. HCM ĐT:0984230593
43 Đỗ Khắc Trung Bích Khê
44 Võ Thị Tương Sãi
45 Lê Thị Thanh Tâm Bích La BR.VũngTàu ĐT:064.3828522
46 Trần Vinh Sãi
47 Cao Thị Yến
48 Hồ Thị Yến Xóm Hà, CT
49* Nguyễn Đình Bửu Vân Hòa
50 Đoạn Cửu Đâu Kênh
51 Hoàng Văn Dụ Phúc Lộc Đã mất
52 Nguyễn Đình Khán Lệ Xuyên
53 Nguyễn Hòe Lệ xuyên
54 Nguyễn Ngân
55 Nguyễn ngọc Phát Đại Hào
56 Lê Thọ
57 Nguyễn Thị Xanh
Ghi chú: Nguyên lớp có 50 học sinh, Nguyễn Văn Tâm chỉ nhớ được đến 48 (Hồ Thị Yến).Không biết hầu hết các bạn đang ở đâu. Xin vui lòng gọi về cho Nguyễn Văn Tâm (An Bình, Triệu Thuận), ĐT: 0977645939 để có thể liên lạc, thăm hỏi nhau. Hoặc có thể gọi cho bạn Tâm (BRVT), bạn Tình(TP.HCM) theo số ĐT. đã ghi trên.
* Từ số 49 trở đi là những bạn được tuyển thêm vào năm Đệ Ngũ.
DANH SÁCH LỚP 6/2 K 67-71
1.Hồ Trung Nguyên (Mất liên lạc )
2.Văn Thiên Tùng (Long Hưng) 0984747511
3.Lê Thị Thanh Tâm (BRVT) 0643828522
4.Lê Thị Nhớ ©
5.Nguyễn Thị Hoa + Lân(Đ. Hà)
6.Lê Văn Thủy ( mất liên lạc)
7.Hồ Thị Bích Thủy+ Hoát (6/3) (Đ. Hà) 0533857754
8.Trần Tấn Hoàng ( Lâm Đồng) 09137899007
9.Trần Văn Hiền (TX QTrị)
10.Lê Trọng Lâm ( USA )
11.Lê Ngọc Quê (Sãi)
12.Lê Văn Kim A
13.Lê Văn Kim B
14.Nguyễn Em (Sãi)
15.Hồ Ty (Khe Sanh)
16.Lâm Thìn (Đồng Nai)
17.Hồ Công Lập ????
18.Lê Thị Thạnh (Khe Sanh)
19.Hồ Thị Mỹ Thuần (Tam Kỳ)0989977047
20.Nguyễn Thị Hường ???
21.Lê Thị Thanh Hằng (USA )
25.Diệp Phụng Kiệt (Phan Thiết) 0918783282
26.Trần Xuân Ứng ( Đ. Hà) 0983246722
27.Võ Đích (Đắc Lắc)
28.Võ Đức (Triệu Đông)
30.Võ Khang (TP. HCM) 0838114561
31.Hoàng Tiễn ( lớp trưởng) Lao Bảo 0905877633
32.Trần Hộ (Triệu Tài) 0533501043
33.Trần Tánh (TXQTrị) 0982597912
34.Trường Văn Diện( lớp phó) Đ. Hà
35.Lê Công Quốc (Đ. Hà)
36.Võ Việt Quật (Đ. Hà)
37. Lê Văn Lanh (Đ. Hà) Hoa0982595719
38.Đào Xá (Triệu long)
39.Đỗ Thiên Bạt (Vtàu)
40.Đỗ Thiên Bảo
41.Võ Hiền (Đà Nẵng)
45.Nguyễn Nọ (c)
46.Phạm Văn Huề (c)
47. Dương Sanh ( Xanh NH ) (c)
48. Võ Thiên (c)
49. Lê Thị Thu Hương ( Thụy Sĩ)
50 Sử Cuộc (Triệu Thượng)
51.Nguyễn Mùi (Đồng Nai)
52. Bùi Đức Tường
53.Trần Lự ( Bình Dương)
54. Hồ Văn Phán (con Bác Thơm)
55. Nguyễn Văn Phước ( Xuân An)
56. Đoạn Văn Vàng ( USA )
DANH SÁCH LỚP 6/3-9/C Khóa 1967-1971
(Do CHS. Võ Phò cung cấp)
TT | Họ và tên | Địa chỉ hiện nay | Điện thoại | Ghi chú |
01 | Ngô Văn A | |||
02 | Trương Bòn | Đông Hà | ||
03 | Đặng Bường | Ái Tử, Triệu Ái | 01683307556 | |
04 | Lê Văn Bích | |||
05 | Trần Văn Biên | Triệu Hòa, TP | 0533868057 | |
06 | Nguyễn ngọc Bình | Triệu Đại, TP | ||
07 | Trần Văn Các | Triệu Hòa, Triệu Phong | 0983146567 | |
08 | Đặng Chức | Lâm Đồng | ||
09 | Dương Thị Bích Đào | Hoa Kỳ | ||
10 | Trương Đình Điện | Đông Hà | 0914222466 | |
11 | Hoàng Hoát | Đông Hà | 0914175189 | |
12 | Võ Thị Quỳnh Hoa | Thị xã Quảng Trị | ||
13 | Lê Thị Hảo | Đông Hà | ||
14 | Trần Hài | Châu Đốc | ||
15 | Văn Thị Hòa | |||
16 | Cao Thị Huệ | TP. HCM | 01673778711 | |
17 | Hoàng Thị Huệ | TP. HCM | 0914098837 | |
18 | Hoàng Văn Hanh | TX. Quảng Trị | 0977504194 | |
19 | Hoàng Hường | Triệu Đông, TP | 0533862408 | |
20 | Trần Thiên Lâm | |||
21 | Lê Thị Lý | Lâm Đồng | ||
22 | Trần Thiên Mãn | Triệu Đại, TP | 01693650920 | |
23 | Lê | |||
24 | Phan Thị Ái Nga | Hoa Kỳ | ||
25 | Lê Thị Ánh Nguyệt | Đà Nẳng | ||
26 | Trần Thị Nghĩa | Hướng Hóa | ||
27 | Huỳnh Thị Nhàn | Hoa Kỳ | ||
28 | Lê Thị Nhạn | Đông Hà | 0909501989 | |
29 | Trần Thị Tuyết Nhung | |||
30 | Đoàn Phúc (LP) | Huế | 0543812631 | |
31 | Võ Phò | Triệu Đông, TP | 01687331549 | |
32 | Nguyễn Hữu Phước | |||
33 | Trần Ngọc Quang | Đồng Nai | 01655812879 | |
34 | Dương Văn Quỳnh | Đông Hà | 01658806477 | |
35 | Lê Văn Số | Triệu Long | 01287507758 | |
36 | Hoàng Sơn | Biên Hòa | 0918744365 | |
37 | Lê Chí Sự | |||
38 | Lê Văn Tánh (LT) | Đông Hà | 09142611168 | |
39 | Võ Thị Tỉnh | Hà Nội | 01213006056 | |
40 | Lữ Thượng Thọ | TP. HCM | 0908824482 | |
41 | Đinh Văn Thừa | Triệu Độ | 0973896134 | |
42 | Phan Văn Thêm | Triệu Thượng | 0533828891 | |
43 | Dương Thuận | TX. Quảng Trị | 0903514932 | |
44 | Võ Thủ | Triệu Đông, TP | 01674378610 | |
45 | Trịnh Thành | Đông Hà | 0914118317 | |
46 | Lê Thị Bích Thảo | Triệu Thành, TP | 0533661392 | |
47 | Nguyễn Khương Trình | Triệu Thành, TP | 0533664627 | |
48 | Nguyễn Vận | Bình Thuận | ||
49 | Võ Văn Vọng | TP. HCM | 0918187583 | |
50 | Cao Thị Vui | TP. HCM | ||
51 | Nguyễn Thị Xanh | Triệu Long | 01682133063 |
DANH SÁCH LỚP 6/1 KHOÁ 1968-1972
Do anh Lê văn Hiệp cung cấp
(chưa được đầy đủ, chính xác lắm; mong các bạn vui lòng điều chỉnh, bổ sung).
01 Nguyễn Hồng Anh
02 Cao Thị Ngọc Ánh TP. Huế
03 Phan Ba
04 Đoàn Thị Bảy TP. Huế
05 Nguyễn Bân
06 Võ văn Cảnh Đâu Kênh
07 Nguyễn Châu An Tiêm, Triệu Thành
08 Phan Thị Cúc B.la Đông, Tr.Đông, TP
09 Lê Dê Định quán, Đồng Nai
10 Viết Văn Doàn TP. Đông Hà
11 Vũ thị Bạch Hải TX. Quảng Trị (?)
12 Nguyễn Hạnh Lệ Xuyên, Triệu Trạch
13 Trần Hảo TP. Đông Hà 0913449555
14 Lê Hăn Nại Cửu, Tr. Đông, TP
15
Lê Văn Hiệp Nại Cửu, Tr. Đông,
Triệu Phong 0533664539
0985143067
16 Phan văn Hiệp Nhan Biều, Tr. Thượng,TP (Mất)
17 Đặng Hoà An Tiêm, Tr. Thành, TP
18 Lê Hoà Cổ Thành, Triệu Thành,TP 01227453086
19 Lê Hoà (Anh của Lê Sức) (Mất)
20 Hoàng Thị Hường Nại Cửu, Tr.đông, TP 01288527262
21 Trịnh Đình Khái Trà liên, Tr.Giang, TP (Mất)
22 Hồ Khanh Cổ Thành, Tr. Thành,TP (Mất)
23 Trần Thị Lài Kp4, P2, TXQT
24 Lê Lãm Trà lộc, Hải xuân, TP
25 Nguyễn Thị Lan (Ở miền Nam?)
26 Trần Thị Liễm (Ở miền Nam?)
27 Đoàn Văn Lợi Thị trấn Ái Tử, TP
28 Trần Văn Lợi (tức Trần văn Giai)
Q.Lộ 9, TP Đông Hà 0913457894
29 Nguyễn THị Linh
30 Nguyễn Lụt Tân thành, Hướng Hoá
Tân Thành, Hướng Hoá
31 Nguyễn Luỹ
TP. Đông Hà
32 Lê Bá Nguyên TX. Quảng Trị
33 Lê Phanh Thị trấn Ái Tử, TP (Mất)
34 Lê Phúc
35 Lê văn Sanh (Mất)
36 Nguyễn Quang Sáu (Ở miền Nam?)
37 Đoàn Viết Sắt
(Đoàn Quang Anh) TXQT 0905053439
38 Lê Sức (Ở miền Nam?)
39 Nguyễn Sỹ TP. Đông Hà
40 Lê Tâm Phan Rang, Ninh Thuận
41 Lê Quang Thành TP. Đông Hà lớp
trưởng
42 Ngô Văn Thạnh
43 Cao Thìn Trà Liên, Tr. Giang,TP
44 Nguyễn Thị Tư Cổ Thành, Tr. Thành,TP
45 Võ Vinh Nại Cửu, Triệu Đông,TP
46 Đoàn Thanh Xuân (Mất)
47 Lê Văn Hiến Triệu Long
48 Nguyễn Hoà TP. Huế
49 Trần Liên Tân Thành, Hướng Hoá
50 Lê Tấn Trà lộc, Hải Xuân
51 Hồ Thị Kim Thanh (Ở miền Nam ?)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét