Tìm thấy 260 bài thuốc và 206 bài thuốc Nhật Bản :
- Nguồn http://http://www.lrc-tnu.edu.vn/dongy/search.plx?char=thiengiadieuphuong
Tải blog 20.06.2011
- Nguồn : http://http://www.lrc-tnu.edu.vn/dongy/search.plx?char=200baithuocnhatban
- Nguồn http://http://www.lrc-tnu.edu.vn/dongy/search.plx?char=thiengiadieuphuong
Tải blog 20.06.2011
- Nguồn : http://http://www.lrc-tnu.edu.vn/dongy/search.plx?char=200baithuocnhatban
- Cảm mạo
- Lỵ trực khuẩn mạn tính
- Viêm ruột mạn
- Viêm loét đại tràng
- Viêm loét đại tràng
- Viêm loét đại tràng mạn
- Viêm loét đại tràng mạn
- Viêm ruột giả mạc
- Viêm ruột hoại tử
- Rối loạn chức nǎng ruột
- Ỉa chảy do tiêu hóa không tốt
- Tắc ruột
- Lỵ Amíp
- Tắc ruột người già
- Tắc ruột người già-
- Táo bón
- Chảy máu cấp đường tiêu hóa
- Phù do protein thấp
- Chứng protein huyết thấp
- Gầy đét do suy sinh dưỡng
- Ngộ độc nấm
- Viêm gan do ngộ độc thuốc
- Viêm gan do ngộ độc thuốc
- Lỵ Amíp mạn tính
- Xơ gan giai đoạn sớm
- Xơ gan do mỡ
- Gan thoái hóa mỡ sau viêm gan
- Xơ gan cổ chướng
- Xơ gan cổ chướng
- Xơ gan cổ chướng
- Xơ gan cổ chướng
- Xơ gan cổ chướng
- Xơ gan do tǎng áp lực tĩnh mạch cửa (kèm tì cang)
- Cổ chướng do bệnh sán lá gan giai đoạn muộn
- Thổ tả
- Hôn mê gan mạn tính
- Áp xe gan (do vi khuẩn)
- Viêm túi mật (thời kỳ mang thai)
- Viêm túi mật cấp
- Viêm túi mật cấp (đơn thuần)
- Nhiễm khuẩn đường mật mạn tính
- Viên túi mật mạn tính
- Viêm túi mật lên cơn cấp tính kèm sỏi mật
- Sỏi mật
- Viêm tụy cấp (thể phù đơn thuần)
- Viêm gan truyền nhiễm không vàng da
- Viêm tụy cấp
- Viêm tụy cấp
- Viêm tụy cấp
- Viêm tụy cấp
- Nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu
- Viêm cầu thận cấp
- Viêm cầu thận cấp
- Viêm cầu thận cấp
- Viêm cầu thận cấp
- Chứng tǎng urê huyết hay viêm cầu thận cấp suy thận
- Viêm gan mạn tồn tại
- Viêm cầu thận mạn
- Viêm thận mạn
- Viêm cầu thận mạn (thể phù)
- Chứng tǎng urê huyết (viêm cầu thận mạn, suy thận)
- Viêm bể thận
- Viêm bể thận mạn
- Sỏi tiết niệu
- Sỏi bàng quang
- Sỏi niệu quản
- Sỏi niệu quản
- Viêm gan mạn tấn công
- Sỏi niệu quản
- Sỏi thận và ứ nước bể thận
- Bí đái
- Bí đái
- U tuyến tiền liệt kèm bí đái
- U tuyến tiền liệt kèm bí đái
- U tuyến tiền liệt kèm bí đái
- Viêm tuyến tiền liệt mạn
- Đái không kìm được
- Đái không kìm được
- Viêm gan mạn
- Đái dầm
- Đái máu (chưa rõ nguyên nhân)
- Đái máu (không rõ nguyên nhân)
- Đái máu dưỡng chấp (bệnh giun chỉ)
- Sa thận (hai bên)
- Chứng không có tinh trùng
- Đau dây thần kinh sinh ba
- Đau dây thần kinh sinh ba
- Đau dây thần kinh sinh ba
- Đau dây thần kinh sinh ba
- Viêm họng tǎng bạch cầu đơn nhân
- Đau dây thần kinh sinh ba
- Viêm thần kinh mặt
- Viêm thần kinh mặt
- Đau dây thần kinh mặt
- Viêm đa thần kinh
- Viêm đa thần kinh
- Viêm đa thần kinh
- Viêm đa thần kinh nhiễm khuẩn
- Đau thần kinh hông
- Đau thần kinh hông
- Dengue xuất huyết
- Đau thần kinh hông
- Đau thần kinh hông
- Đau thần kinh hông
- Đau thần kinh hông
- Đau thần kinh gian sườn
- Đau đầu do thần kinh
- Đau đầu do thần kinh
- Đau đầu do thần kinh
- Đau đầu do mạch máu
- Đau đầu do mạch máu
- Viêm màng não dịch tễ
- Lao phổi thâm nhiễm
- Đau đầu do mạch máu
- Đau đầu do mạch máu
- Đau đầu do mạch máu
- Đau nửa đầu
- Động kinh
- Động kinh
- Động kinh
- Động kinh
- Động kinh
- Rối loạn tuần hoàn não (hoặc tai biến mạch máu não)
- Lao phổi thâm nhiễm (Kèm viêm phúc mạc do lao)
- Xuất huyết dưới màng nhện
- Nghẽn mạch não
- Nghẽn mạch não
- Choáng
- Ngủ nhiều từng cơn
- Ngộ độc Streptomycin (váng đầu, đầu lắc lư)
- Teo não toả lan
- Thân não hủy Myêlin
- Bệnh rỗng tủy sống
- Xơ cứng cột bên tủy mạn tính tiến triển
- Lao phổi ho ra máu
- Di chứng chấn động não
- Di chứng chấn động não
- Chấn động não kèm xuất huyết dưới màng nhện
- Bệnh tâm thần phân liệt
- Bệnh tâm thần phân liệt
- Bệnh tâm thần phân liệt
- Bệnh tâm thần phân liệt
- Rối loạn chức nǎng thần kinh thực vật (ra mồ hôi trộm)
- Rối loạn chức nǎng thần kinh thực vật (ngáp nhiều)
- Rối loạn chức nǎng thần kinh thực vật (ra nhiều mồ hôi)
- Lao ruột
- Suy nhược thần kinh
- Suy nhược thần kinh
- Suy nhược thần kinh
- Suy dinh dục (liệt dương)
- Suy sinh dục
- Suy sinh dục
- Dương vật cương cứng dị thường (bệnh cường trung)
- Chứng mộng du
- Histeria (ý bệnh)
- Thấp khớp cấp
- Lao màng bụng
- Thấp khớp cấp
- Thấp khớp
- Thấp khớp
- Thấp khớp
- Nốt thấp dưới da
- Thấp khớp cấp
- Viêm đa khớp dạng thấp
- Viêm đa khớp dạng thấp
- Viêm đa khớp dạng thấp
- Viêm đa khớp dạng thấp
- Lao màng bụng
- Viêm đa khớp dạng thấp
- Viêm đa khớp dạng thấp
- Viêm đa khớp dạng thấp
- Sốt cao
- Sốt nhẹ
- Sốt nhẹ
- Sốt nhẹ
- Sốt nhẹ (sốt mùa hè)
- Sốt nhẹ kéo dài
- Sốt nhiễm khuẩn
- Đái tháo nhạt
- Sốt sau khi nhiễm nấm
- Đái tháo nhạt
- Bướu cổ đơn thuần
- Tǎng nǎng tuyến giáp
- Viêm màng não dịch tễ
- Tǎng nǎng tuyến giáp
- Tǎng nǎng tuyến giáp
- Tǎng nǎng tuyến giáp
- Tǎng nǎng tuyến giáp
- Bệnh đái tháo đường
- Bệnh đái tháo đường
- Bệnh đái tháo đường
- Bệnh đái tháo đường
- Tǎng lipid huyết
- Tǎng lipid huyết
- Viêm não do virus
- Thống phong
- Bệnh huyết sắc tố
- Phù thũng đặc phát
- Phù thũng đặc phát
- Viêm phế quản cấp
- Viêm phế quản mạn tính kèm phế khí thũng
- Hen phế quản
- Hen phế quản
- Hen phế quản
- Hen phế quản
- Viêm não do virus (di chứng)
- Hen phế quản
- Hen phế quản
- Hen phế quản kèm giãn phế nang
- Viêm phế quản phổi
- Giãn phế quản khạc máu
- Giãn phế quản khạc máu quá nhiều
- Khí thũng phổi (giãn phế nang)
- Khí thũng phổi (giãn phế nang)
- Áp xe phổi
- áp xe phổi
- Viêm não B dịch tễ
- Áp xe phổi
- Viêm màng phổi tràn dịch
- Tích huyết phổi (sau chấn thương vùng ngực)
- Tim đập nhanh
- Rung tâm nhĩ
- Chức nǎng thần kinh tim
- Bệnh động mạch vành tim
- Bệnh động mạch vành
- Đau thắt động mạch vành tim
- Đau thắt động mạch vành tim
- Viêm não B dịch tễ
- Đau thắt động mạch vành
- Đau thắt động mạch vành
- Viêm cơ tim do phong thấp
- Bệnh tim do phong thấp
- Bệnh tim do phong thấp (suy tim)
- Tǎng huyết áp
- Tǎng huyết áp
- Tǎng huyết áp
- Tǎng huyết áp
- Huyết áp thấp
- Lị trực khuẩn nhiễm độc
- Viêm động mạch lớn (chứng vô mạch)
- Co thắt cơ hoành
- Viêm hang vị
- Viêm dạ dày cấp
- Viêm dạ dày mạn
- Viêm teo dạ dày mạn có sa niêm mạc dạ dày
- Sa niêm mạc dạ dày
- Sa dạ dày
- Sỏi táo đen dạ dày
- Nôn do thần kinh
- Lị trực khuẩn cấp
- Loét dạ dày
- Loét bờ cong nhỏ dạ dày
- Loét dạ dày và hành tá tràng
- Loét hành tá tràng
- Loét hành tá tràng
- Loét hành tá tràng
- Viêm dạ dày mạn tính và loét hành tá tràng
- Viêm ruột cấp
- Viêm ruột mạn
- Viêm ruột mạn
- AN TRUNG TáN (AN CHU SAN)
- HOàNG Kỳ KIếN TRUNG THANG (O GI KEN CHU TO)
- XÀ SÀNG TỬ THANG (JIA SHO SHI TO)
- THẬP TOÀN ĐẠI BỔ THANG (JU ZEN TAI HO TO)
- THẬP VỊ BẠI ĐỘC THANG (JU MI HAI DOKU TO)
- NHUẬN TRÀNG THANG (JUN CHYO TO)
- CHƯNG NHãN NHấT PHƯƠNG (JO GAN IP PO)
- SINH KHƯƠNG Tả TÂM THANG (SHO KYO SHA SHIN TO)
- TIểU KIếN TRUNG THANG (SHO KEN CHU TO)
- TIểU SàI Hồ THANG (SHO SAI KO TO)
- TIểU SàI Hồ THANG GIA CáT CáNH THạCH CAO (SHO SAI KO TO KA KI KYO SEK KO)
- TIểU THừA KHí THANG (SHO JO KI TO)
- HOàNG CầM THANG (O GON TO)
- TIểU THANH LONG THANG (SHO SEI RYU TO)
- TIểU THANH LONG THANG GIA THạCH CAO (SHO SEI RYU TO KA SEK KO)
- TIểU THANH LONG THANG HợP MA HạNH CAM THạCH THANG (SHO SEI RYU TO GO MA KYO KAN SEKI TO)
- TIểU BáN Hạ GIA PHụC LINH THANG (SHO HAN GE KA BUKU RYO TO)
- THǍNG MA CáT CǍN THANG (SHO MA KAK KON TO)
- TIÊU MAI THANG (SHO BAI TO)
- TIÊU PHONG TáN (SHO FU SAN)
- TIÊU DAO TáN (SHO YO SAN)
- TÂN DI THANH PHế THANG (SHIN I SEI HAI TO)
- TầN GIAO KHƯƠNG HOạT THANG (JIN GYO KYO KATSU TO)
- ứNG CHUNG TáN (O SHO SAN)
- TầN CửU PHòNG PHONG THANG (JIN GYO BO FU TO)
- SÂM TÔ ẩM (JIN SO IN)
- THầN Bí THANG (SHIM PI TO)
- ÂM LINH BạCH TRUậT TáN (JIN REI BYAKU JUTSU SAN)
- THANH CƠ AN HồI THANG (SEI KI AN KAI TO)
- THANH THấP HóA ĐàM THANG (SEI SHITSU KE TAN TO)
- THANH THử íCH KHí THANG (SEI SHO EK KI TO)
- THANH THƯƠNG QUYÊN THốNG THANG (SEI JO KEN TSU TO)
- THANH THƯợNG PHòNG PHONG THANG (SEI JO BO FU TO)
- THANH TÂM LIÊN Tử ẩM (SEI SHIN REN SHI IN)
- HOàNG LIÊN A GIAO THANG (O REN A GYO TO)
- THANH PHế THANG (SEI HAI TO)
- CHIếT TRUNG ẩM (SES SHO IN)
- XUYÊN KHUNG TRà ĐIềU TáN (SEN KYU CHA CHYO SAN)
- THIÊN KIM KÊ MINH TáN (SEN KIN KEI MEI SAN)
- TIềN THị BạCH TRUậT TáN (ZEN SHI BYAKU JUTSU SAN)
- SƠ KINH HOạT HUYếT THANG (SO KEI KAK KET TO)
- TÔ Tử GIáNG KHí THANG (SO SHI KO KI TO)
- ĐạI HOàNG CAM THảO THANG (DAI O KAN ZO TO)
- ĐạI HOàNG MẫU ĐƠN Bì THANG (DAI O BO TAN PI TO)
- ĐạI KIếN TRUNG THANG (DAI KEN CHU TO)
- HOàNG LIÊN GIảI ĐộC THANG (O REN GE DOKU TO)
- ĐạI SàI Hồ THANG (DAI SAI KO TO)
- ĐạI BáN Hạ THANG (TAI HAN GE TO)
- TRúC NHự ÔN ĐảM THANG (CHIKU JO UN TAN TO)
- TRị Đả PHọC NHấT PHƯƠNG (JI DA BOKU IP PO)
- TRị ĐầU SANG NHấT PHƯƠNG (JI ZU SO IP PO)
- TRUNG HOàNG CAO (CHU O KO)
- ĐIềU Vị THừA KHí THANG (CHYO I JO KI TO)
- ĐINH HƯƠNG THị Đế THANG (CHYO KO SHI TEI TO)
- ĐIếU ĐằNG TáN (CHYO TO SAN)
- TRƯ LINH THANG (CHYO REI TO)
- HOàNG LIÊN THANG (O REN TO)
- TRƯ LINH THANG HợP Tứ VậT THANG (CHYO REI TO GO SHI MOTSU TO)
- THÔNG ĐạO TáN (TSU DO SAN)
- ĐàO HạCH THừA KHí THANG (TO KAKU JO KI TO)
- ĐƯƠNG QUY ẩM Tử (TO KI IN SHI)
- ĐƯƠNG QUY KIếN TRUNG THANG (TO KI KEN CHU TO)
- ĐƯƠNG QUY TáN (TO KI SAN)
- ĐƯƠNG QUY Tứ NGHịCH THANG (TO KI SHI GYAKU TO)
- ĐƯƠNG QUY Tứ NGHịCH GIA NGÔ THù DU SINH KHƯƠNG THANG (TO KI SHI GYAKU KA GO SHU YU SHO KYO TO)
- ĐƯƠNG QUY THƯợC DƯợC TáN (TO KI SHAKU YAKU SAN)
- ĐƯƠNG QUY THANG (TO KI TO)
- ấT Tự THANG (OTSU JI TO)
- ĐƯƠNG QUY BốI MẫU KHổ SÂM HOàN LIệU (TO KI BAI MO KU JIN GAN RYO)
- ĐộC HOạT CáT CǍN THANG (DOK KATSU KAK KON TO)
- ĐộC HOạT THANG (DOK KATSU TO)
- NHị TRUậT THANG (NI JUTSU TO)
- NHị TRầN THANG (NI CHIN TO)
- Nữ THầN THANG (NYO SHIN TO)
- NHÂN SÂM DƯỡNG VINH THANG (NIN JIN YO EI TO)
- NHÂN SÂM THANG (NIN JIN TO)
- BàI NùNG TáN (HAI NO SAN)
- BàI NùNG THANG (HAI NO TO)
- HóA THựC DƯỡNG Tì THANG (KA SHOKU YO HI TO)
- MạCH MÔN ĐÔNG THANG (BAKU MON DO TO)
- BáT Vị ĐịA HOàNG HOàN (HACHI MI JI O GAN)
- BáT Vị TIÊU DAO TáN (HACHI MI SHO YO SAN)
- BáN Hạ HậU PHáC THANG (HAN GE KO BOKU TO)
- BáN Hạ Tả TÂM THANG (HAN GE SHA SHIN TO)
- BáN Hạ BạCH TRUậT THIÊN MA THANG (HAN GE BYAKU JUTSU TEN MA TO)
- BạCH Hổ THANG (BYAK KO TO)
- BạCH Hổ GIA QUế CHI THANG (BYAK KO KA KEI SHI TO)
- BạCH Hổ GIA NHÂN SÂM THANG (BYAK KO KA NIN GIN TO)
- BấT HOáN KIM CHíNH KHí TáN (FU KAN KIN SHO KI SAN)
- HOắC HƯƠNG CHíNH KHí TáN (KAK KO SHO KI SAN)
- PHụC LINH ẩM (BUKU RYO IN)
- PHụC LINH ẩM HợP BáN Hạ HậU PHáC THANG (BUKU RYO IN GO HAN GE KO BOKU TO)
- PHụC LINH TRạCH Tả THANG (BUKU RYO TAKU SHA TO)
- PHụC LONG CAN THANG (BUKU RYU KAN TO)
- PHÂN TIÊU THANG (BUN SHO TO)
- BìNH Vị TáN (HEI I SAN)
- PHòNG Kỷ HOàNG Kỳ THANG (BO I O GI TO)
- PHòNG Kỷ PHụC LINH THANG (BO I BUKU RYO TO)
- PHòNG PHONG THÔNG THáNH TáN (BO FU TSU SHO SAN)
- Bổ KHí KIếN TRUNG THANG (HO KI KEN CHU TO)
- CáT CǍN HOàNG LIÊN HOàNG CầM THANG (KAK KON O REN O GON TO)
- Bổ TRUNG íCH KHí THANG (HO CHU EK KI TO)
- Bổ PHế THANG (HO HAI TO)
- MA HOàNG THANG (MA O TO)
- MA HạNH CAM THạCH THANG (MA KYO KAN SEKI TO
- MA HạNH ý CAM THANG (MA KYO YOKU KAN TO)
- MA Tử NHÂN HOàN (MA SHI NIN GAN)
- DƯƠNG BáCH TáN (YO HAKU SAN)
- Dĩ NHÂN THANG (YOKU I NIN TO)
- ứC CAN TáN (YOKU KAN SAN)
- ứC CAN TáN GIA TRầN Bì BáN Hạ (YOKU KAN SAN KA CHIN PI HAN GE)
- Vị PHONG THANG (I FU TO)
- CáT CǍN HồNG HOA THANG (KAK KON KO KA TO)
- LậP CÔNG TáN (RIK KO SAN)
- LụC QUÂN Tử THANG (RIK KUN SHI TO)
- LONG ĐảM Tả CAN THANG (RYU TAN SHA KAN TO)
- LINH KHƯƠNG TRUậT CAM THANG (RYO KYO JUTSU KAN TO)
- LINH QUế CAM TáO THANG (RYO KEI KAN SO TO)
- LINH QUế TRUậT CAM THANG (RYO KEI JUTSU KAN TO)
- LụC Vị HOàN (ROKU MI GAN)
- CáT CǍN THANG (KAK KON TO)
- CáT CǍN THANG GIA XUYÊN KHUNG TÂN DI (KAK KON TO KA SEN KYU SHIN I)
- GIA Vị ÔN ĐảM THANG (KA MI UN TAN TO)
- GIA Vị QUY Tì THANG (KA MI KI HI TO)
- GIA Vị GIảI ĐộC THANG (KA MI GE DOKU TO)
- GIA Vị TIÊU DAO TáN (KA MI SHO YO SAN)
- GIA Vị TIÊU DAO TáN HợP Tứ VậT THANG (KA MI SHO YO SAN GO SHI MOTSU TO)
- GIA Vị BìNH Vị TáN (KA MI HEI I SAN)
- CAN KHƯƠNG NHÂN SÂM BáN Hạ HOàN (KAN KYO NIN ZIN HAN GE GAN)
- Vị LINH THANG (I REI TO)
- CAM THảO Tả TÂM THANG (KAN ZO SHA SHIN TO)
- CAM THảO THANG (KAN ZO TO)
- CAM MạCH ĐạI TáO THANG (KAM BAKU TAI SO TO)
- CáT CáNH THANG (KI KYO TO)
- QUI Kỳ KIếN TRUNG THANG (KI GI KEN CHU TO)
- QUY Tỳ THANG (KI HI TO)
- HƯƠNG THANH PHá ĐịCH HOàN (KYO SEI HA TEKI GAN)
- KHUNG QUY GIAO NGảI THANG (KYU KI KYO GAI TO)
- KHUNG QUY ĐIềU HUYếT ẩM (KYU KI CHYO KETSU IN)
- HạNH TÔ TáN (KYO SO SAN)
- NHÂN TRầN CAO THANG (IN CHIN KO TO)
- KHổ SÂM THANG (KU ZIN TO)
- KHU PHONG GIảI ĐộC TáN THANG (KU FU GE DOKU SAN)
- KINH GIớI LIÊN KIềU THANG (KEI GAI REN GYO TO)
- KÊ CAN HOàN (KEI KAN GAN)
- QUế CHI THANG (KEI SHI TO)
- QUế CHI GIA HOàNG Kỳ THANG (KEI SHI KA O GI TO)
- QUế CHI GIA CáT CǍN THANG (KEI SHI KA KAK KON TO)
- QUế CHI GIA HậU PHáC HạNH NHÂN THANG (KEI SHI KA KO BOKU KYO NIN TO)
- QUế CHI GIA THƯợC DƯợC SINH KHƯƠNG NHÂN SÂM THANG (KEI SHI KA SHAKU YAKU SHO KYO NIN ZIN TO)
- QUế CHI GIA THƯợC dược ĐạI HOàNG THANG (KEI SHI KA SHAKU YAKU DAI O TO)
- NHÂN TRầN NGũ LINH TáN (IN CHIN GO REI SAN)
- QUế CHI GIA THƯợC DƯợC THANG (KEI SHI KA SHAKU YAKU TO)
- QUế CHI GIA TRUậT PHụ THANG (KEI SHI KA JUTSU BU TO)
- QUế CHI GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (KEI SHI KA RYU KOTSU BO REI TO)
- QUế CHI NHÂN SÂM THANG (KEI SHI NIN ZIN TO)
- QUế CHI PHụC LINH HOàN (KEI SHI BUKU RYO GAN)
- QUế CHI PHụC LINH HOàN LIệU GIA ý Dĩ NHÂN (KEI SHI BUKU RYO GAN RYO KA YOKU I NIN)
- KHảI Tỳ THANG (KEI HI TO)
- KINH PHòNG BạI ĐộC TáN (KEI BO HAI DOKU SAN)
- QUế MA CáC BáN THANG (KEI MA KAK HAN TO)
- KÊ MINH TáN GIA PHụC LINH (KEI MEI SAN KA BUKU RYO)
- ÔN KINH THANG (UN KEI TO)
- KIếN TRUNG THANG (KEN CHU TO)
- GIáP Tự THANG (KO JI TO)
- HƯƠNG SA BìNH Vị TáN (KO SHA HEI I SAN)
- HƯƠNG SA LụC QUÂN Tử THANG (KO SHA RIK KUN SHI TO)
- HƯƠNG SA DƯƠNG Vị THANG (KO SHA YO I TO)
- HậU PHáC SINH KHƯƠNG BáN Hạ NHÂN SÂM CAM THảO THANG (KO BOKU SHO KYO HAN GE NIN ZIN KAN ZO TO)
- HƯƠNG TÔ TáN (KO SO SAN)
- NGũ Hổ THANG (GO KO TO)
- NGƯU TấT TáN (GO SHITSU SAN)
- NGƯU XA THậN KHí HOàN (GO SHA ZIN KI GAN)
- ÔN THANH ẩM (UN SEI IN)
- NGÔ THù DU THANG (GO SHU YU TO)
- NGũ TíCH TáN (GO SHAKU SAN)
- NGũ VậT GIảI ĐộC TáN (GO MOTSU GE DOKU SAN)
- NGũ LÂM TáN (GO RIN SAN)
- NGũ LINH TáN (GO REI SAN)
- SàI HãM THANG (SAI KAN TO)
- SàI Hồ GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (SAI KO KA RYU KOTSU BO REI TO)
- SàI Hồ QUế CHI CAN KHƯƠNG THANG (SAI KO KEI SHI KAN KYO TO)
- SàI Hồ QUế CHI THANG (SAI KO KEI SHI TO)
- SàI Hồ THANH CAN THANG (SAI KO SEI KAN TO)
- ÔN ĐảM THANG (UN TAN TO)
- SàI THƯợC LụC QUÂN Tử THANG (SAI SHAKU RIK KUN SHI TO)
- SàI PHáC THANG (SAI BOKU TO
- SàI LINH THANG (SAI REI TO)
- Tả ĐộT CAO (SHA TOTSU KO)
- TAM HOàNG Tả TÂM THANG (SAN O SHA SHIN TO)
- TOAN TáO NHÂN THANG (SAN SO NIN TO)
- TAM VậT HOàNG CầM THANG (SAN MOTSU O GON TO)
- TƯ ÂM GIáNG HỏA THANG (JI IN KO KA TO)
- TƯ ÂM CHí BảO THANG (JI IN SHI HO TO)
- Tử VÂN CAO (SHI UN KO)
- DIÊN NIÊN BáN Hạ THANG (EN NEN HAN GE TO)
- Tứ NGHịCH TáN (SHI GYAKU SAN)
- Tứ QUÂN Tử THANG (SHI KUN SHI TO)
- TƯ HUYếT NHUậN TRàNG THANG (JI KETSU JUN CHYO TO)
- TH? VậT GIáNG Hạ THANG (SHICHI MOTSU KO KA TO)
- THị Đế THANG (SHI TEI TO)
- Tứ VậT THANG (SHI MOTSU TO)
- Tứ LINH THANG (SHI REI TO)
- CHíCH CAM THảO THANG (SHA KAN ZO TO)
- TAM Vị GIá CÔ THáI THANG (SHA KO SAI TO)
- THƯợC DƯợC CAM THảO THANG (SHAKU YAKU KAN ZO TO)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét